GDP quý II khởi sắc mạnh, ước tính tăng gần 8%

14:11 | 29/06/2022

275 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
GDP quý II năm nay ước tính tăng 7,72% so với cùng kỳ năm trước, cao hơn tốc độ tăng của quý II các năm trong giai đoạn 2011-2021.

Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội quý II và 6 tháng đầu năm nay vừa được Tổng Cục Thống kê công bố cho thấy, tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước (GDP) quý II ước tính tăng 7,72% so với cùng kỳ năm trước. Mức này cao hơn tốc độ tăng của quý II các năm trong giai đoạn 2011-2021.

GDP 6 tháng đầu năm nay tăng 6,42%, cao hơn tốc độ tăng 2,04% của 6 tháng đầu năm 2020 và tốc độ tăng 5,74% của 6 tháng đầu năm 2021 nhưng thấp hơn tốc độ tăng 7,28% và 6,98% của cùng kỳ năm 2018 và 2019.

GDP quý II khởi sắc mạnh, ước tính tăng gần 8% - 1
GDP quý II tăng cao nhất so với cùng kỳ 10 năm trở lại đây (Ảnh minh họa: Mạnh Quân).

Trong mức tăng chung của toàn nền kinh tế, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng 2,78% (đóng góp 5,07%); khu vực công nghiệp và xây dựng tăng 7,7%, (đóng góp 48,33%).

Trong đó, ngành công nghiệp chế biến, chế tạo là động lực tăng trưởng của toàn nền kinh tế với tốc độ tăng 9,66%; khu vực dịch vụ tăng 6,6%, (đóng góp 46,6%).

Về cơ cấu nền kinh tế 6 tháng đầu năm, khu vực nông, lâm nghiệp và thủy sản chiếm tỷ trọng 11,05%; khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm 39,3%; khu vực dịch vụ chiếm 40,63%; thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm chiếm 9,02%.

Về sử dụng GDP 6 tháng đầu năm nay, tiêu dùng cuối cùng tăng 6,06% so với cùng kỳ năm 2021; tích lũy tài sản tăng 3,92%; xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng 9,10%; nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ tăng 4,41%.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,700 89,800
AVPL/SJC HCM 87,700 89,800
AVPL/SJC ĐN 87,700 89,800
Nguyên liệu 9999 - HN 75,250 76,150
Nguyên liệu 999 - HN 75,150 76,050
AVPL/SJC Cần Thơ 87,700 89,800
Cập nhật: 20/05/2024 08:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
TPHCM - SJC 87.700 90.400 ▲200K
Hà Nội - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Hà Nội - SJC 87.700 90.400 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 87.700 90.400 ▲200K
Miền Tây - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Miền Tây - SJC 87.700 ▼300K 90.400
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.700 ▲200K 77.600 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.700 90.400 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.700 90.400 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.600 ▲200K 76.400 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 56.050 ▲150K 57.450 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.440 ▲110K 44.840 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.530 ▲80K 31.930 ▲80K
Cập nhật: 20/05/2024 08:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,555 ▲40K 7,740 ▲40K
Trang sức 99.9 7,545 ▲40K 7,730 ▲40K
NL 99.99 7,560 ▲40K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,555 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,620 ▲40K 7,770 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,620 ▲40K 7,770 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,620 ▲40K 7,770 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,780 9,020
Miếng SJC Nghệ An 8,780 9,020
Miếng SJC Hà Nội 8,780 9,020
Cập nhật: 20/05/2024 08:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 88,400 ▲700K 90,400
SJC 5c 88,400 ▲700K 90,420
SJC 2c, 1C, 5 phân 88,400 ▲700K 90,430
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,700 ▲100K 77,400 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,700 ▲100K 77,500 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 75,600 ▲200K 76,600 ▲200K
Nữ Trang 99% 73,842 ▲198K 75,842 ▲198K
Nữ Trang 68% 49,743 ▲136K 52,243 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 29,595 ▲83K 32,095 ▲83K
Cập nhật: 20/05/2024 08:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,542.79 16,709.89 17,245.90
CAD 18,212.53 18,396.50 18,986.61
CHF 27,337.87 27,614.01 28,499.80
CNY 3,452.70 3,487.58 3,599.99
DKK - 3,638.16 3,777.47
EUR 26,943.10 27,215.25 28,420.33
GBP 31,406.75 31,723.99 32,741.62
HKD 3,179.47 3,211.58 3,314.60
INR - 304.36 316.53
JPY 158.48 160.08 167.74
KRW 16.23 18.04 19.68
KWD - 82,668.54 85,973.23
MYR - 5,379.96 5,497.28
NOK - 2,331.49 2,430.47
RUB - 266.28 294.77
SAR - 6,767.26 7,037.78
SEK - 2,325.99 2,424.74
SGD 18,433.15 18,619.34 19,216.61
THB 621.40 690.45 716.88
USD 25,220.00 25,250.00 25,450.00
Cập nhật: 20/05/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,808 16,908 17,358
CAD 18,449 18,549 19,099
CHF 27,522 27,627 28,427
CNY - 3,482 3,592
DKK - 3,659 3,789
EUR #27,203 27,238 28,498
GBP 31,939 31,989 32,949
HKD 3,186 3,201 3,336
JPY 159.94 159.94 167.89
KRW 16.98 17.78 20.58
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,345 2,425
NZD 15,345 15,395 15,912
SEK - 2,327 2,437
SGD 18,465 18,565 19,295
THB 652.34 696.68 720.34
USD #25,235 25,235 25,459
Cập nhật: 20/05/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,150.00 25,450.00
EUR 27,087.00 27,196.00 28,407.00
GBP 31,525.00 31,715.00 32,705.00
HKD 3,195.00 3,208.00 3,314.00
CHF 27,506.00 27,616.00 28,486.00
JPY 159.51 160.15 167.51
AUD 16,660.00 16,727.00 17,239.00
SGD 18,533.00 18,607.00 19,168.00
THB 683.00 686.00 715.00
CAD 18,327.00 18,401.00 18,952.00
NZD 15,304.00 15,817.00
KRW 17.96 19.65
Cập nhật: 20/05/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25219 25219 25459
AUD 16861 16911 17416
CAD 18500 18550 19006
CHF 27725 27775 28344
CNY 0 3487.3 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27423 27473 28183
GBP 32080 32130 32791
HKD 0 3250 0
JPY 161.33 161.83 166.34
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0384 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15395 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18720 18770 19321
THB 0 665.2 0
TWD 0 780 0
XAU 8800000 8800000 9030000
XBJ 7000000 7000000 7550000
Cập nhật: 20/05/2024 08:45