Giá vàng hôm nay 27/10 tăng mạnh

06:49 | 27/10/2022

210 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Đồng USD suy yếu và lợi suất trái phiếu Mỹ giảm bởi kỳ vọng Fed sẽ “nhẹ tay” hơn trong việc tăng lãi suất đã hỗ trợ giá vàng hôm nay bật tăng mạnh.
Giá vàng hôm nay 27/10 tăng mạnh
Ảnh minh hoạ
Tin tức kinh tế ngày 26/10: Xuất khẩu gạo tiếp tục tăng về sản lượng và giá trịTin tức kinh tế ngày 26/10: Xuất khẩu gạo tiếp tục tăng về sản lượng và giá trị
Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 26/10/2022Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 26/10/2022

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 27/10/2022, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.665,33 USD/Ounce, tăng khoảng 12 USD so với cùng thời điểm ngày 26/10.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 47,38 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 20,02 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 12/2022 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.669,0 USD/Ounce, giảm 0,2 USD/Ounce trong phiên nhưng đã tăng tới 14 USD so với cùng thời điểm ngày 26/10.

Giá vàng hôm nay tăng mạnh chủ yếu do lợi suất trái phiếu Mỹ giảm, thúc đẩy nắm giữ kim loại quý. Theo ghi nhận, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm đã giảm từ mức 4,054% xuống còn 4,025%.

Giá vàng ngày 27/10 vọt lên mức cao nhất 2 tuần còn do đồng USD mất giá mạnh.

Đồng bạc xanh mất giá khi thị trường ghi nhận khả năng Fed sẽ tăng lãi suất ở mức thấp hơn 75 điểm phần trăm các dự báo được đưa ra trước đó.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 109,510 điểm, giảm 1,19%.

Tại thị trường trong nước, giá vàng SJC trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra); còn tại DOJI, giá vàng niêm yết tại Hà Nội ở mức 66,30 – 67,30 triệu đồng/lượng; Phú Quý SJC niêm yết giá vàng 9999 tại Hà Nội ở mức 66,40 – 67,40 triệu đồng/lượng; trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 66,42 – 67,38 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Nga nói về khả năng đàm phán chấm dứt xung đột, Ukraine ra điều kiệnNga nói về khả năng đàm phán chấm dứt xung đột, Ukraine ra điều kiện
Nước sạch - vũ khí mới trên chiến trường UkraineNước sạch - vũ khí mới trên chiến trường Ukraine
[Phóng sự] Hậu quả từ việc Mỹ khai thác quá mức LNG để lấp chỗ trống của Nga[Phóng sự] Hậu quả từ việc Mỹ khai thác quá mức LNG để lấp chỗ trống của Nga
Nga phá hủy kho dầu 100.000 tấn và cứ điểm chỉ huy của UkraineNga phá hủy kho dầu 100.000 tấn và cứ điểm chỉ huy của Ukraine
Ukraine mất điện trên diện rộngUkraine mất điện trên diện rộng
Cuộc sống dưới Cuộc sống dưới "mưa" tên lửa ở thành phố tiền tuyến Ukraine

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 89,500
AVPL/SJC HCM 87,500 89,700
AVPL/SJC ĐN 87,500 89,500
Nguyên liệu 9999 - HN 75,200 76,000
Nguyên liệu 999 - HN 75,100 75,900
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 89,500
Cập nhật: 17/05/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
TPHCM - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Hà Nội - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Hà Nội - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Đà Nẵng - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Đà Nẵng - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Miền Tây - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Miền Tây - SJC 87.300 ▼400K 89.800 ▼200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 75.100 ▼250K 77.000 ▼150K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 75.100 ▼250K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.300 ▼200K 89.800 ▼200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 75.100 ▼250K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 75.000 ▼300K 75.800 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 55.600 ▼230K 57.000 ▼230K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 43.090 ▼180K 44.490 ▼180K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 30.280 ▼130K 31.680 ▼130K
Cập nhật: 17/05/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,495 ▼20K 7,680 ▼20K
Trang sức 99.9 7,485 ▼20K 7,670 ▼20K
NL 99.99 7,500 ▼20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,495 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,560 ▼20K 7,710 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,560 ▼20K 7,710 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,560 ▼20K 7,710 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 8,730 ▼20K 8,980 ▼20K
Miếng SJC Nghệ An 8,730 ▼20K 8,980 ▼20K
Miếng SJC Hà Nội 8,730 ▼20K 8,980 ▼20K
Cập nhật: 17/05/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,500 90,000
SJC 5c 87,500 90,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,500 90,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 75,100 ▼250K 76,800 ▼250K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 75,100 ▼250K 76,900 ▼250K
Nữ Trang 99.99% 75,000 ▼250K 76,000 ▼250K
Nữ Trang 99% 73,248 ▼247K 75,248 ▼247K
Nữ Trang 68% 49,335 ▼170K 51,835 ▼170K
Nữ Trang 41.7% 29,345 ▼104K 31,845 ▼104K
Cập nhật: 17/05/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,606.78 16,774.53 17,312.67
CAD 18,214.17 18,398.15 18,988.38
CHF 27,529.89 27,807.97 28,700.07
CNY 3,446.10 3,480.91 3,593.13
DKK - 3,639.97 3,779.36
EUR 26,952.00 27,224.24 28,429.80
GBP 31,421.72 31,739.11 32,757.33
HKD 3,171.63 3,203.67 3,306.44
INR - 303.63 315.77
JPY 160.20 161.82 169.55
KRW 16.27 18.08 19.72
KWD - 82,506.00 85,804.46
MYR - 5,369.38 5,486.49
NOK - 2,337.14 2,436.37
RUB - 266.36 294.87
SAR - 6,753.95 7,023.96
SEK - 2,338.19 2,437.47
SGD 18,446.26 18,632.58 19,230.33
THB 619.50 688.33 714.69
USD 25,122.00 25,152.00 25,452.00
Cập nhật: 17/05/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,725 16,825 17,275
CAD 18,428 18,528 19,078
CHF 27,596 27,701 28,501
CNY - 3,485 3,595
DKK - 3,654 3,784
EUR #27,174 27,209 28,469
GBP 31,824 31,874 32,834
HKD 3,187 3,202 3,337
JPY 160.04 160.04 167.99
KRW 16.98 17.78 20.58
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,335 2,415
NZD 15,309 15,359 15,876
SEK - 2,322 2,432
SGD 18,438 18,538 19,268
THB 648.23 692.57 716.23
USD #25,155 25,155 25,450
Cập nhật: 17/05/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,152.00 25,452.00
EUR 27,121.00 27,230.00 28,441.00
GBP 31,562.00 31,753.00 32,744.00
HKD 3,190.00 3,203.00 3,309.00
CHF 27,692.00 27,803.00 28,684.00
JPY 161.20 161.85 169.35
AUD 16,716.00 16,783.00 17,296.00
SGD 18,564.00 18,639.00 19,202.00
THB 683.00 686.00 714.00
CAD 18,336.00 18,410.00 18,962.00
NZD 15,324.00 15,838.00
KRW 17.99 19.70
Cập nhật: 17/05/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25450
AUD 16785 16835 17338
CAD 18483 18533 18984
CHF 27810 27860 28422
CNY 0 3489.9 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27391 27441 28144
GBP 31977 32027 32688
HKD 0 3250 0
JPY 161.68 162.18 166.69
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0394 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15370 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18698 18748 19305
THB 0 661.7 0
TWD 0 780 0
XAU 8700000 8700000 8950000
XBJ 7000000 7000000 7420000
Cập nhật: 17/05/2024 09:00