Giá vàng hôm nay (30/1) giảm

07:09 | 30/01/2023

584 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Trong bối cảnh nhà đầu tư giữ tâm lý thận trọng trước thời điểm cuộc họp chính sách của Fed diễn ra, giá vàng hôm nay có xu hướng giảm nhẹ, bất chấp đồng USD suy yếu.
Giá vàng hôm nay (30/1) giảm
Ảnh minh họa

Ghi nhận vào đầu giờ sáng ngày 30/1/2023, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.928,56USD/Ounce.

Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 54,65 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 13,55 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 3/2023 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.935,3 USD/Ounce, giảm 1,3 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng hôm nay có xu hướng giảm nhẹ chủ yếu do tâm lý thận trọng của nhà đầu tư trước khả năng Fed sẽ tiếp tục duy trì chính sách tiền tệ thắt chặt, và được dự báo sẽ duy trì ở mức cao trước khi điều chỉnh giảm vào cuối năm 2023.

Giá vàng ngày 30/1 cũng chịu áp lực giảm giá bởi tâm lý hung phấn của nhà đầu tư sau khi nền kinh tế Mỹ ghi nhận duy trì đà tăng trưởng tốt trong quý IV/2022. Điều này càng củng cố thêm dự báo về việc Fed giữ vững quan điểm về chính sách tiền tệ thắt chặt.

Nhu cầu nắm giữ vàng đầu tư ETF giảm cũng là nhân tố khiến giá vàng đi xuống.

Tuy nhiên, ở chiều hướng ngược lại, giá vàng hôm nay cũng được hỗ trợ bởi đồng USD yếu hơn. Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 101,695 điểm, giảm0,03%.

Tại thị trường trong nước, hiện giá vàng SJC trong nước được niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 67,20 – 68,20 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra), giảm 200.000 đồng ở cả chiều mua và bán.

Còn tại DOJI, giá vàng niêm yết tại Hà Nội ở mức 67,20 – 68,20 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng ở cả chiều mua và chiều bán.

Phú Quý SJC niêm yết giá vàng 9999 tại Hà Nội ở mức 67,20 – 68,20 triệu đồng/lượng, giảm 400.000 đồng ở cả chiều mua và chiều bán.

Trong khi tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 67,52 – 68,50 triệu đồng/lượng, giảm 310.000 đồng ở chiều mua và 320.000 đồng ở chiều bán.

Minh Ngọc

Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 29/1/2023Nhịp đập thị trường năng lượng ngày 29/1/2023
Muốn chiến thắng trên thị trường chứng khoán, chọn thời điểm hay thời gian?Muốn chiến thắng trên thị trường chứng khoán, chọn thời điểm hay thời gian?
Fed sẽ hành động ra sao khi lạm phát Mỹ có dấu hiệu hạ nhiệt?Fed sẽ hành động ra sao khi lạm phát Mỹ có dấu hiệu hạ nhiệt?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 86,800 88,300
AVPL/SJC HCM 86,800 88,300
AVPL/SJC ĐN 86,800 88,300
Nguyên liệu 9999 - HN 73,400 74,300
Nguyên liệu 999 - HN 73,300 74,200
AVPL/SJC Cần Thơ 86,800 88,300
Cập nhật: 10/05/2024 08:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.500 75.300
TPHCM - SJC 86.800 89.100
Hà Nội - PNJ 73.500 75.300
Hà Nội - SJC 86.800 89.100
Đà Nẵng - PNJ 73.500 75.300
Đà Nẵng - SJC 86.800 89.100
Miền Tây - PNJ 73.500 75.300
Miền Tây - SJC 87.400 89.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.500 75.300
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 89.100
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.500
Giá vàng nữ trang - SJC 86.800 89.100
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.500
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.400 74.200
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.400 55.800
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 42.160 43.560
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.620 31.020
Cập nhật: 10/05/2024 08:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,335 7,520
Trang sức 99.9 7,325 7,510
NL 99.99 7,330
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,310
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,400 7,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,400 7,550
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,400 7,550
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,930
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,930
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,930
Cập nhật: 10/05/2024 08:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 87,200 89,500
SJC 5c 87,200 89,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 87,200 89,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,500 75,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,500 75,300
Nữ Trang 99.99% 73,400 74,400
Nữ Trang 99% 71,663 73,663
Nữ Trang 68% 48,247 50,747
Nữ Trang 41.7% 28,678 31,178
Cập nhật: 10/05/2024 08:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,281.99 16,446.46 16,974.04
CAD 18,048.45 18,230.76 18,815.59
CHF 27,283.29 27,558.88 28,442.94
CNY 3,447.74 3,482.57 3,594.83
DKK - 3,595.35 3,733.02
EUR 26,614.65 26,883.49 28,073.91
GBP 30,945.95 31,258.53 32,261.27
HKD 3,171.19 3,203.22 3,305.98
INR - 303.85 315.99
JPY 158.51 160.11 167.77
KRW 16.07 17.86 19.48
KWD - 82,469.21 85,766.04
MYR - 5,303.21 5,418.86
NOK - 2,283.70 2,380.66
RUB - 263.77 292.00
SAR - 6,761.75 7,032.07
SEK - 2,282.03 2,378.91
SGD 18,276.04 18,460.65 19,052.85
THB 608.47 676.08 701.96
USD 25,148.00 25,178.00 25,478.00
Cập nhật: 10/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,577 16,677 17,127
CAD 18,345 18,445 18,995
CHF 27,610 27,715 28,515
CNY - 3,482 3,592
DKK - 3,625 3,755
EUR #26,953 26,988 28,248
GBP 31,460 31,510 32,470
HKD 3,180 3,195 3,330
JPY 160.21 160.21 168.16
KRW 16.8 17.6 20.4
LAK - 0.9 1.26
NOK - 2,304 2,384
NZD 15,097 15,147 15,664
SEK - 2,294 2,404
SGD 18,350 18,450 19,180
THB 639.21 683.55 707.21
USD #25,225 25,225 25,478
Cập nhật: 10/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,178.00 25,478.00
EUR 26,767.00 26,874.00 28,080.00
GBP 31,070.00 31,258.00 32,242.00
HKD 3,187.00 3,200.00 3,306.00
CHF 27,443.00 27,553.00 28,421.00
JPY 159.46 160.10 167.46
AUD 16,392.00 16,458.00 16,966.00
SGD 18,394.00 18,468.00 19,023.00
THB 670.00 673.00 701.00
CAD 18,167.00 18,240.00 18,784.00
NZD 14,988.00 15,497.00
KRW 17.77 19.44
Cập nhật: 10/05/2024 08:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25205 25205 25478
AUD 16501 16551 17056
CAD 18314 18364 18820
CHF 27741 27791 28353
CNY 0 3485.2 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27060 27110 27820
GBP 31485 31535 32195
HKD 0 3250 0
JPY 161.26 161.76 166.28
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.037 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15043 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18549 18599 19162
THB 0 648.9 0
TWD 0 780 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 6800000 6800000 7320000
Cập nhật: 10/05/2024 08:00