Giá vàng hôm nay 31/3: Cắm đầu lao dốc không phanh

06:59 | 31/03/2021

440 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Triển vọng phục hồi kinh tế Mỹ ngày một lớn với việc số lượng người Mỹ được tiêm vắc-xin Covid-19 tăng từng ngày đã hỗ trợ đồng USD tăng mạnh, qua đó đẩy giá vàng hôm nay vào trạng thái lao dốc.
gia-vang-tang-dan-trong-boi-canh-kinh-te-toan-cau-am-dam
Ảnh minh hoạ

Tính đến đầu giờ sáng ngày 31/3, theo giờ Việt Nam, giá vàng giao ngay đứng ở mức 1.685,52 USD/Ounce, giảm 26 USD so với cùng thời điểm ngày 30/3.

So với đầu năm 2020, giá vàng thế giới đã tăng khoảng 175 USD. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 47,02 triệu đồng/lượng, thấp hơn khoảng 7,83 triệu đồng/lượng so với giá vàng SJC trong nước.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 5/2021 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.684,2 USD/Ounce, giảm 0,9 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 31/3 giảm mạnh chủ yếu do đồng USD bất ngờ tăng vọt.

Đồng bạc xanh tăng giá trong bối cảnh các yếu tố vĩ mô của nền kinh tế Mỹ tiếp tục ghi nhận nhiều tín hiệu tích cực.

Lo ngại lạm phát được gạt bỏ Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (FED) Jemero Powell và Bộ trưởng Tài chính Janet Yellen nhiều lần phát biểu khẳng định đà tăng của lạm phát không kéo dài và sẽ duy trì chính sách tiền tệ nới lỏng, trong đó có lãi suất ở mức thấp cho đến khi thị trường lao động được cải thiện và lạm phát lên trên 2%.

Đồng bạc xanh cũng được hỗ trợ bởi lãi suất trái phiếu Mỹ duy trì ở mức cao và đang có xu hướng tăng nhẹ.

Ghi nhận cùng thời điểm, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 93,300 điểm, tăng 0,37%.

Bên cạnh đó, việc sự cố Kênh đào Suez sớm được khắc phục, nối lại nhiều chuỗi cung ứng toàn cầu và thị trường chứng khoán tăng điểm cũng tạo áp lực khiến giá vàng hôm nay đi xuống.

Tại thị trường trong nước, ghi nhận vào đầu giờ sáng 31/3, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 54,45 – 54,85 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 54,40 – 54,80 triệu đồng/lượng. Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 54,45 – 54,75 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,000 ▲500K 85,500 ▼200K
AVPL/SJC HCM 84,000 ▲500K 85,500 ▼200K
AVPL/SJC ĐN 84,000 ▲500K 85,500 ▼200K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,500 ▲350K 74,400 ▲350K
Nguyên liệu 999 - HN 73,400 ▲350K 74,300 ▲350K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,000 ▲500K 85,500 ▼200K
Cập nhật: 06/05/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.200 ▲100K 75.000 ▲50K
TPHCM - SJC 83.800 ▲300K 86.000 ▲100K
Hà Nội - PNJ 73.200 ▲100K 75.000 ▲50K
Hà Nội - SJC 83.800 ▲300K 86.000 ▲100K
Đà Nẵng - PNJ 73.200 ▲100K 75.000 ▲50K
Đà Nẵng - SJC 83.800 ▲300K 86.000 ▲100K
Miền Tây - PNJ 73.200 ▲100K 75.000 ▲50K
Miền Tây - SJC 84.000 ▲500K 86.200 ▲300K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.200 ▲100K 75.000 ▲50K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.800 ▲300K 86.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 83.800 ▲300K 86.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.200 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 73.100 ▲100K 73.900 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.180 ▲80K 55.580 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.980 ▲60K 43.380 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.490 ▲40K 30.890 ▲40K
Cập nhật: 06/05/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,315 ▲30K 7,500 ▲10K
Trang sức 99.9 7,305 ▲30K 7,490 ▲10K
NL 99.99 7,310 ▲30K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,290 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,380 ▲30K 7,530 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,380 ▲30K 7,530 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,380 ▲30K 7,530 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,380 ▲20K 8,590 ▲10K
Miếng SJC Nghệ An 8,380 ▲20K 8,590 ▲10K
Miếng SJC Hà Nội 8,380 ▲20K 8,590 ▲10K
Cập nhật: 06/05/2024 10:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 84,000 ▲500K 86,200 ▲300K
SJC 5c 84,000 ▲500K 86,220 ▲300K
SJC 2c, 1C, 5 phân 84,000 ▲500K 86,230 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,200 ▲100K 74,900 ▲100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,200 ▲100K 75,000 ▲100K
Nữ Trang 99.99% 73,100 ▲100K 74,100 ▲100K
Nữ Trang 99% 71,366 ▲99K 73,366 ▲99K
Nữ Trang 68% 48,043 ▲68K 50,543 ▲68K
Nữ Trang 41.7% 28,553 ▲42K 31,053 ▲42K
Cập nhật: 06/05/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,381.57 16,547.04 17,077.88
CAD 18,095.67 18,278.45 18,864.84
CHF 27,344.39 27,620.60 28,506.69
CNY 3,436.06 3,470.77 3,582.65
DKK - 3,599.61 3,737.45
EUR 26,650.05 26,919.25 28,111.31
GBP 31,072.75 31,386.62 32,393.53
HKD 3,169.15 3,201.16 3,303.86
INR - 303.85 315.99
JPY 160.58 162.21 169.96
KRW 16.20 18.00 19.63
KWD - 82,452.28 85,748.60
MYR - 5,308.14 5,423.91
NOK - 2,293.94 2,391.33
RUB - 265.97 294.43
SAR - 6,753.59 7,023.59
SEK - 2,301.98 2,399.72
SGD 18,338.30 18,523.54 19,117.79
THB 610.89 678.77 704.76
USD 25,117.00 25,147.00 25,457.00
Cập nhật: 06/05/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,553 16,653 17,103
CAD 18,305 18,405 18,955
CHF 27,571 27,676 28,476
CNY - 3,479 3,589
DKK - 3,615 3,745
EUR #26,870 26,905 28,165
GBP 31,465 31,515 32,475
HKD 3,173 3,188 3,323
JPY 161.78 161.78 169.73
KRW 16.93 17.73 20.53
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,299 2,379
NZD 15,003 15,053 15,570
SEK - 2,298 2,408
SGD 18,335 18,435 19,165
THB 638.84 683.18 706.84
USD #25,174 25,174 25,453
Cập nhật: 06/05/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,150.00 25,157.00 25,457.00
EUR 26,797.00 26,905.00 28,111.00
GBP 31,196.00 31,384.00 32,369.00
HKD 3,185.00 3,198.00 3,303.00
CHF 27,497.00 27,607.00 28,478.00
JPY 161.56 162.21 169.75
AUD 16,496.00 16,562.00 17,072.00
SGD 18,454.00 18,528.00 19,086.00
THB 673.00 676.00 704.00
CAD 18,212.00 18,285.00 18,832.00
NZD 15,003.00 15,512.00
KRW 17.91 19.60
Cập nhật: 06/05/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25135 25135 25457
AUD 16594 16644 17147
CAD 18339 18389 18844
CHF 27759 27809 28362
CNY 0 3481.6 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3640 0
EUR 27060 27110 27821
GBP 31586 31636 32288
HKD 0 3250 0
JPY 163.05 163.55 168.06
KHR 0 5.6733 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0355 0
MYR 0 5520 0
NOK 0 2305 0
NZD 0 15042 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2320 0
SGD 18568 18618 19175
THB 0 651.3 0
TWD 0 780 0
XAU 8370000 8370000 8570000
XBJ 6500000 6500000 7280000
Cập nhật: 06/05/2024 10:00