Thu ngân sách từ dầu thô tăng mạnh

18:20 | 09/03/2022

10,213 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Trong tháng 2/2022, thu ngân sách từ dầu thô ước đạt 4,9 nghìn tỷ đồng; luỹ kế 2 tháng đầu năm ước đạt gần 8,1 nghìn tỷ đồng, bằng 28,6% dự toán, và tăng 57,2% so với cùng kỳ 2021.
Thu ngân sách từ dầu thô tăng mạnh
Mỏ Bạch Hổ

Thông tin với báo chí chiều ngày 9/3, Bộ Tài chính cho biết, trong bối cảnh kinh tế - xã hội còn nhiều khó khăn do tác động của đại dịch Covid-19, nhưng tình hình thu ngân sách 2 tháng đầu năm vẫn đạt khá, các nhiệm vụ thu, chi ngân sách cơ bản được đảm bảo.

Cụ thể, tổng thu ngân sách Nhà nước (NSNN) tháng 2 ước đạt 138,5 nghìn tỷ đồng; lũy kế thu NSNN 2 tháng ước đạt 323,8 nghìn tỷ đồng, bằng 22,9% dự toán, tăng 10,8% so cùng kỳ năm 2021.

Về cơ cấu nguồn thu, thu nội địa thực hiện tháng 2 ước đạt 114,6 nghìn tỷ đồng, bằng khoảng 73,8% số thu tháng 1; lũy kế 2 tháng đầu năm ước đạt 270,8 nghìn tỷ đồng, bằng 23% dự toán, tăng 7,6% so cùng kỳ năm 2021 (cùng kỳ năm 2021 đạt 22,2% dự toán, tăng 4,9%).

Đáng chú ý, thu từ dầu thô thực hiện tháng 2 ước đạt 4,9 nghìn tỷ đồng; lũy kế 2 tháng đầu năm ước đạt xấp xỉ 8,1 nghìn tỷ đồng, bằng 28,6% dự toán, tăng 57,2% so với cùng kỳ năm 2021.

Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu thực hiện tháng 02 ước đạt 19 nghìn tỷ đồng; Lũy 2 tháng ước đạt 45 nghìn tỷ đồng, bằng 22,6% dự toán, tăng 29,4% so cùng kỳ năm 2021.

Về chi ngân sách, tổng chi cân đối NSNN tháng 2 ước đạt 106,3 nghìn tỷ đồng; lũy kế chi 2 tháng đạt 228,2 nghìn tỷ đồng, bằng 12,8% dự toán, tăng 10,5% so với cùng kỳ năm 2021.

Hải Anh

Bộ Tài chính Mỹ: Phố Wall vẫn có thể giao dịch dầu và khí đốt của NgaBộ Tài chính Mỹ: Phố Wall vẫn có thể giao dịch dầu và khí đốt của Nga
Thứ trưởng Bộ Tài chính nói về việc giảm thuế bảo vệ môi trường với xăng dầuThứ trưởng Bộ Tài chính nói về việc giảm thuế bảo vệ môi trường với xăng dầu
Bộ Tài chính lấy ý kiến các Bộ, ngành về thuế Bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, mỡ nhờnBộ Tài chính lấy ý kiến các Bộ, ngành về thuế Bảo vệ môi trường đối với xăng dầu, mỡ nhờn
Bộ Tài chính ý kiến về mức thuế của đội tuyển bóng đá nữ Việt NamBộ Tài chính ý kiến về mức thuế của đội tuyển bóng đá nữ Việt Nam
Điều hành giá xăng dầu linh hoạt, xử lý nghiêm các trường hợp găm hàng, tăng giá bất hợp lýĐiều hành giá xăng dầu linh hoạt, xử lý nghiêm các trường hợp găm hàng, tăng giá bất hợp lý

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC HCM 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
AVPL/SJC ĐN 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Nguyên liệu 9999 - HN 73,300 ▼150K 74,250 ▼150K
Nguyên liệu 999 - HN 73,200 ▼150K 74,150 ▼150K
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 ▼500K 83,700 ▼300K
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 73.000 74.800
TPHCM - SJC 82.300 84.300
Hà Nội - PNJ 73.000 74.800
Hà Nội - SJC 82.300 84.300
Đà Nẵng - PNJ 73.000 74.800
Đà Nẵng - SJC 82.300 84.300
Miền Tây - PNJ 73.000 74.800
Miền Tây - SJC 81.500 ▼1000K 83.800 ▼700K
Giá vàng nữ trang - PNJ 73.000 74.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 73.000
Giá vàng nữ trang - SJC 82.300 84.300
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 73.000
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 72.900 73.700
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 54.030 55.430
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 41.870 43.270
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 29.410 30.810
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,320 7,525
Trang sức 99.9 7,310 7,515
NL 99.99 7,315
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,295
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,385 7,555
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,385 7,555
Miếng SJC Thái Bình 8,210 ▼30K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Nghệ An 8,210 ▼30K 8,430 ▼10K
Miếng SJC Hà Nội 8,210 ▼30K 8,430 ▼10K
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,500 ▼1000K 83,800 ▼700K
SJC 5c 81,500 ▼1000K 83,820 ▼700K
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,500 ▼1000K 83,830 ▼700K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 73,000 ▼100K 74,800 ▼100K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 73,000 ▼100K 74,900 ▼100K
Nữ Trang 99.99% 72,800 ▼100K 74,000 ▼100K
Nữ Trang 99% 71,267 ▼99K 73,267 ▼99K
Nữ Trang 68% 47,975 ▼68K 50,475 ▼68K
Nữ Trang 41.7% 28,511 ▼42K 31,011 ▼42K
Cập nhật: 25/04/2024 09:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,102.20 16,264.85 16,786.62
CAD 18,091.42 18,274.16 18,860.38
CHF 27,099.52 27,373.26 28,251.38
CNY 3,435.97 3,470.68 3,582.55
DKK - 3,580.88 3,718.00
EUR 26,507.58 26,775.33 27,960.99
GBP 30,864.41 31,176.18 32,176.30
HKD 3,163.87 3,195.83 3,298.35
INR - 304.33 316.49
JPY 158.70 160.31 167.97
KRW 15.97 17.74 19.35
KWD - 82,302.93 85,593.16
MYR - 5,261.20 5,375.94
NOK - 2,266.72 2,362.95
RUB - 262.03 290.07
SAR - 6,759.09 7,029.30
SEK - 2,289.20 2,386.39
SGD 18,201.74 18,385.59 18,975.40
THB 605.28 672.53 698.28
USD 25,137.00 25,167.00 25,477.00
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 16,272 16,372 16,822
CAD 18,294 18,394 18,944
CHF 27,337 27,442 28,242
CNY - 3,466 3,576
DKK - 3,597 3,727
EUR #26,737 26,772 28,032
GBP 31,276 31,326 32,286
HKD 3,169 3,184 3,319
JPY 160.12 160.12 168.07
KRW 16.64 17.44 20.24
LAK - 0.89 1.25
NOK - 2,273 2,353
NZD 14,842 14,892 15,409
SEK - 2,286 2,396
SGD 18,212 18,312 19,042
THB 631.41 675.75 699.41
USD #25,135 25,135 25,475
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,175.00 25,177.00 25,477.00
EUR 26,671.00 26,778.00 27,961.00
GBP 31,007.00 31,194.00 32,152.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,297.00
CHF 27,267.00 27,377.00 28,214.00
JPY 159.70 160.34 167.58
AUD 16,215.00 16,280.00 16,773.00
SGD 18,322.00 18,396.00 18,933.00
THB 667.00 670.00 697.00
CAD 18,215.00 18,288.00 18,819.00
NZD 14,847.00 15,342.00
KRW 17.67 19.30
Cập nhật: 25/04/2024 09:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25195 25195 25487
AUD 16325 16375 16880
CAD 18364 18414 18869
CHF 27519 27569 28131
CNY 0 3469.6 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3540 0
EUR 26892 26942 27645
GBP 31326 31376 32034
HKD 0 3140 0
JPY 161.93 162.43 166.97
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 17.6 0
LAK 0 1.0346 0
MYR 0 5445 0
NOK 0 2260 0
NZD 0 14885 0
PHP 0 385 0
SEK 0 2360 0
SGD 18459 18509 19066
THB 0 646 0
TWD 0 779 0
XAU 8230000 8230000 8400000
XBJ 6000000 6000000 6550000
Cập nhật: 25/04/2024 09:00